Danh Sách bản đồ các phường Thành Phố Đà Lạt tổng hợp theo các con đường từ nhỏ đến lớn, từ ngoại ô vào trung tâm thành phố ở trên các phường Đà Lạt được Bán nhà đà lạt tổng hợp bên dưới
- Thành phố Đà Lạt có tổng 12 phường, có 4 xã: Tà Nung, Trạm Hành, Xuân Thọ , Xuân Trường. Có huyện Lạc Dương, Đơn Dương thuộc tỉnh Lâm Đồng
- Huyện Lạc Dương có 6 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lạc Dương (huyện lỵ) và 5 xã: Đạ Chais, Đạ Nhim, Đạ Sar, Đưng KNớ, Xã Lát.
Tổng hợp các con đường ở Thành Phố Đà Lạt theo danh sách các phường 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 được Bannhadalat.com phân tích tổng hợp chi tiết dưới đây
Phường 1 Đà Lạt | 1. Trần Quốc Toản (bờ hồ XH
2. Đinh Tiên Hoàng ( bờ hồ XH 3. Lý Tự Trọng 4. Nguyễn Văn Trỗi 5. Phan Bội Châu 6. Phan Đình Phùng 7. Nguyễn Văn Cừ 8. Phan Như Thạch 9. Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10. Thủ Khoa Huân
|
Bản đồ phường 1 Đà Lạt |
Phường 2 Đà Lạt
|
1. Đinh Tiên Hoàng
2. Bùi Thị Xuân 3. Thông Thiên Học 4. Võ Thị Sáu 5. An Dương Vương 6. Phan Đình Phùng 7. Nguyễn Lương Bằng 8. Tô Ngọc Vân 9. Cổ Loa 10. Nguyễn Thị Nghĩa 11. Nguyễn Công Trứ (1 phần) |
Bản đồ phường 2 Đà Lạt |
Phường 3 Đà Lạt | 1. Hồ Tùng Mậu
2. Trần Hưng Đạo 3. Đường Nhà Chung 4. Đường Xuân An 5. Đường Đào Duy Từ 6. Nguyễn Trung Trực 7. Triệu Việt Vương 8. An Bình 9. Trần Thánh Tông 10. Hoa Cẩm Tú Cầu 11. Hoa Phượng Tím 12. Tuyền Lâm 13. Đường 24 14. Mimosa 15. Đèo Pren 16. Khe Xanh 17. 3 Tháng 4 |
Bản đồ phường 3 Đà Lạt |
Phường 4 Đà Lạt | 1. Thiện Ý
2. Đồng Tâm 3. 3 Tháng 2 4. Trường Chinh 5. Ngô Thì Sỹ 6. Đường An Sơn 7. Nguyễn Viết Sơn 8. Đào Duy Từ 9. Trần Phú 10. Phạm Ngũ Lão 11. Đoàn Thị Điểm 12. Lê Hồng Phong 13. Đường Hoa Hồng 14. Hồ Tuyền Lâm |
Bản đồ phường 4 Đà Lạt |
Phường 5 Đà Lạt | 1. Yết Kiêu
2. Hàn Thuyên 3. Lê Lai 4. Hoàng Văn Thụ 5. Đường Gio An 6. Mẫu Tâm 7. Huyền Trân Công Chúa+ An Sơn 8. Vạn Thành 9. Cam Ly 10. Nguyễn Đình Quân |
Bản đồ phường 5 Đà Lạt |
Phường 6 Đà Lạt | 1. Tô Ngọc Vân
2. Hai Bà Trưng 3. Nguyễn An Ninh 4. Yết Kiêu 5. Ngô Quyền 6. Kim Đồng 7. Mai Hắc Đế 8. Tản Đà 9. Hải Thượng |
Bản đồ phường 6 Đà Lạt |
Phường 7 Đà Lạt | 1. Cam Ly
2. Đạ Nghịt 3. Păng Tiêng 4. Cao Thắng 5. Kim Thạch 6. Đan kia 7. Bạch Đằng 8. Đinh Công Tráng 9. Tô Hiệu 10. Thánh Mẫu 11. Xô Viết Nghệ Tĩnh 12. Nguyễn Hoàng 13. Châu Văn Liêm |
Bản đồ phường 7 Đà Lạt |
Phường 8 Đà Lạt | 1. Trần Nhân Tông
2. Trần Quốc Toản 3. Nguyên Tử Lực 4. P Đổng Thiên Vương 5. Vạn Hạnh 6. Mai Xuân Thưởng 7. Cách Mạng Tháng Tám 8. Nguyễn Công Trứ 9. Lý Nam Đế 10. Vạn Kiếp 11. Tôn Thất Tùng 12. Ngô Tất Tố 13. Mai Anh Đào 14. Thung Lũng Tình Yêu 15. Cù Chính Lan 16. Vòng Lâm Viên |
Bản đồ phường 8 Đà Lạt |
Phường 9 Đà Lạt | 1. Quang Trung
2. Nguyễn Trãi 3. Nguyễn Du 4. Yersin 5. Cô Giang 6. Cô Bắc 7. Phó Đức Chính 8. Sương Nguyệt Ánh 9. Nguyễn Đình Chiểu 10. Trạng Trình 11. Lữ Gia 12. Trần Quý Cáp 13. Chi Lăng 14. Trần Văn Hoàn 15. Lý Thường Kiệt 16. Mê Linh 17. Hồ Xuân Hương |
Bản đồ phường 9 Đà Lạt |
Phường 10 Đà Lạt | 1. Trần Quốc Toản
2. Hồ Tùng Mậu 3. Yersin 4. Phạm Hồng Thái 5. Bà Huyện Thanh Quan 6. Trần Hưng Đạo 7. Khởi Nghĩa Bắc Sơn 8. Hùng Vương 9. Lê Văn Tám 10. Khe Sanh 11. Mimosa 12. Hoàng Hoa Thám 13. Trần Quang Diệu 14. Trần Thái Tông |
Bản đồ phường 10 Đà Lạt |
Phường 11 Đà Lạt | 1. Đường Hùng Vương (QL 20)
2. Đường Nam Hồ 3. Trịnh Hoài Đức 4. Huỳnh Tấn Phát 5. Tự Phước 6. Trại Mát |
Bản đồ phường 11 Đà Lạt |
Phường 12 Đà Lạt | 1. QL C27 – Đarahoa
2. Hồ Xuân Hương 3. Huỳnh Tấn Phát 4. Nguyễn Hữu Cầu 5. Bế Văn Đàn 6. Nguyễn Thái Bình 7. Thái Phiên |
Bản đồ phường 12 Đà Lạt |