
Danh Sách bản đồ các phường Thành Phố Đà Lạt tổng hợp theo các con đường từ nhỏ đến lớn, từ ngoại ô vào trung tâm thành phố ở trên các phường Đà Lạt được Bán nhà đà lạt tổng hợp bên dưới
- Thành phố Đà Lạt có tổng 12 phường: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường 10, Phường 11, Phường 12
Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lâm Đồng (mới) từ ngày 16/6/2025
Theo Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lâm Đồng (mới) như sau
Hiện nay sau sắp xếp thành phố Đà Lạt gộp thành 5 phường mới như sau:
TP |
Tên phường mới |
Phường, xã trước sáp nhập |
Đà Lạt |
Phường Cam Ly |
Phường 5, Phường 6, Xã Tà Nung |
Đà Lạt |
Phường Lang Biang – Đà Lạt |
Phường 7, Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát |
Đà Lạt |
Phường Lâm Viên – Đà Lạt |
Phường 8, Phường 9, Phường 12 |
Đà Lạt |
Phường Xuân Hương – Đà Lạt |
Phường 1 (thành phố Đà Lạt), Phường 2 (thành phố Đà Lạt), Phường 3, Phường 4, Phường 10 |
Đà Lạt |
Phường Xuân Trường – Đà Lạt |
Phường 11, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Trạm Hành |
- Có 4 xã: Tà Nung, Trạm Hành, Xuân Thọ , Xuân Trường. Có huyện Lạc Dương, Đơn Dương thuộc tỉnh Lâm Đồng
Xã mới tại TP. Đà Lạt có tên là xã Lạc Dương
- Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đạ Sar, Đạ Nhim và Đạ Chais thành xã mới có tên gọi là xã Lạc Dương.
- Huyện Lạc Dương có 6 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lạc Dương (huyện lỵ) và 5 xã: Đạ Chais, Đạ Nhim, Đạ Sar, Đưng KNớ, Xã Lát.

Bản Đồ Các Phường Thành Phố Đà Lạt Mới Nhất
Tổng hợp các con đường ở Thành Phố Đà Lạt theo danh sách các phường 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 và Thành phố Đà Lạt có bao nhiêu phường
được Bannhadalat.com phân tích tổng hợp chi tiết dưới đây
Phường 1 Đà Lạt gồm những đường nào | 1. Trần Quốc Toản (bờ hồ XH2. Đinh Tiên Hoàng ( bờ hồ XH
3. Lý Tự Trọng 4. Nguyễn Văn Trỗi 5. Phan Bội Châu 6. Phan Đình Phùng 7. Nguyễn Văn Cừ 8. Phan Như Thạch 9. Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10. Thủ Khoa Huân |
Bản đồ phường 1 Đà Lạt |
Phường 2 Đà Lạt | 1. Đinh Tiên Hoàng2. Bùi Thị Xuân
3. Thông Thiên Học 4. Võ Thị Sáu 5. An Dương Vương 6. Phan Đình Phùng 7. Nguyễn Lương Bằng 8. Tô Ngọc Vân 9. Cổ Loa 10. Nguyễn Thị Nghĩa 11. Nguyễn Công Trứ (1 phần) |
Bản đồ phường 2 Đà Lạt |
Phường 3 Đà Lạt | 1. Hồ Tùng Mậu2. Trần Hưng Đạo
3. Đường Nhà Chung 4. Đường Xuân An 5. Đường Đào Duy Từ 6. Nguyễn Trung Trực 7. Triệu Việt Vương 8. An Bình 9. Trần Thánh Tông 10. Hoa Cẩm Tú Cầu 11. Hoa Phượng Tím 12. Tuyền Lâm 13. Đường 24 14. Mimosa 15. Đèo Pren 16. Khe Xanh 17. 3 Tháng 4 |
Bản đồ phường 3 Đà Lạt |
Phường 4 Đà Lạt | 1. Thiện Ý2. Đồng Tâm
3. 3 Tháng 2 4. Trường Chinh 5. Ngô Thì Sỹ 6. Đường An Sơn 7. Nguyễn Viết Sơn 8. Đào Duy Từ 9. Trần Phú 10. Phạm Ngũ Lão 11. Đoàn Thị Điểm 12. Lê Hồng Phong 13. Đường Hoa Hồng 14. Hồ Tuyền Lâm |
Bản đồ phường 4 Đà Lạt |
Phường 5 Đà Lạt | 1. Yết Kiêu2. Hàn Thuyên
3. Lê Lai 4. Hoàng Văn Thụ 5. Đường Gio An 6. Mẫu Tâm 7. Huyền Trân Công Chúa+ An Sơn 8. Vạn Thành 9. Cam Ly 10. Nguyễn Đình Quân |
Bản đồ phường 5 Đà Lạt |
Phường 6 Đà Lạt | 1. Tô Ngọc Vân2. Hai Bà Trưng
3. Nguyễn An Ninh 4. Yết Kiêu 5. Ngô Quyền 6. Kim Đồng 7. Mai Hắc Đế 8. Tản Đà 9. Hải Thượng |
Bản đồ phường 6 Đà Lạt |
Phường 7 Đà Lạt | 1. Cam Ly2. Đạ Nghịt
3. Păng Tiêng 4. Cao Thắng 5. Kim Thạch 6. Đan kia 7. Bạch Đằng 8. Đinh Công Tráng 9. Tô Hiệu 10. Thánh Mẫu 11. Xô Viết Nghệ Tĩnh 12. Nguyễn Hoàng 13. Châu Văn Liêm |
Bản đồ phường 7 Đà Lạt |
Phường 8 Đà Lạt | 1. Trần Nhân Tông2. Trần Quốc Toản
3. Nguyên Tử Lực 4. P Đổng Thiên Vương 5. Vạn Hạnh 6. Mai Xuân Thưởng 7. Cách Mạng Tháng Tám 8. Nguyễn Công Trứ 9. Lý Nam Đế 10. Vạn Kiếp 11. Tôn Thất Tùng 12. Ngô Tất Tố 13. Mai Anh Đào 14. Thung Lũng Tình Yêu 15. Cù Chính Lan 16. Vòng Lâm Viên |
Bản đồ phường 8 Đà Lạt |
Phường 9 Đà Lạt | 1. Quang Trung2. Nguyễn Trãi
3. Nguyễn Du 4. Yersin 5. Cô Giang 6. Cô Bắc 7. Phó Đức Chính 8. Sương Nguyệt Ánh 9. Nguyễn Đình Chiểu 10. Trạng Trình 11. Lữ Gia 12. Trần Quý Cáp 13. Chi Lăng 14. Trần Văn Hoàn 15. Lý Thường Kiệt 16. Mê Linh 17. Hồ Xuân Hương |
Bản đồ phường 9 Đà Lạt |
Phường 10 Đà Lạt | 1. Trần Quốc Toản2. Hồ Tùng Mậu
3. Yersin 4. Phạm Hồng Thái 5. Bà Huyện Thanh Quan 6. Trần Hưng Đạo 7. Khởi Nghĩa Bắc Sơn 8. Hùng Vương 9. Lê Văn Tám 10. Khe Sanh 11. Mimosa 12. Hoàng Hoa Thám 13. Trần Quang Diệu 14. Trần Thái Tông |
Bản đồ phường 10 Đà Lạt |
Phường 11 Đà Lạt | 1. Đường Hùng Vương (QL 20)2. Đường Nam Hồ
3. Trịnh Hoài Đức 4. Huỳnh Tấn Phát 5. Tự Phước 6. Trại Mát |
Bản đồ phường 11 Đà Lạt |
Phường 12 Đà Lạt | 1. QL C27 – Đarahoa2. Hồ Xuân Hương
3. Huỳnh Tấn Phát 4. Nguyễn Hữu Cầu 5. Bế Văn Đàn 6. Nguyễn Thái Bình 7. Thái Phiên |
Bản đồ phường 12 Đà Lạt |
- Đà Lạt có bao nhiêu phường
- Thành phố Đà Lạt có bao nhiêu huyện
- Phường 3, Đà Lạt gồm những đường nào
- Phường 4, Đà Lạt gồm những đường nào
- Bản đồ Đà Lạt
- Bản đồ du lịch Đà Lạt
- Đặc điểm kinh tế – xã hội Đà Lạt
- Download bản đồ du lịch Đà Lạt
- Bản đồ thành phố Đà Lạt Google map
- Bản đồ Lâm Đồng
- Bản đồ đường phố Đà Lạt
- Bản đồ du lịch Đà Lạt PDF