NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN LẠC DƯƠNG ( bao gồm bảng giá đất Xã Đạ Nhim, Giá đất xã Đạ Sar, Đạ Chais, Giá Đất XÃ ĐƯNG K’NỚ Lạc Dương)
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Bảng giá đất huyện Lạc Dương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Huyện Lạc Dương theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND Lâm Đồng. Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất huyện Lạc Dương thuộc tính Quyết định 03/2023/QĐ-UBND
Bannhadalat.com mang đến kênh thông tin bảng giá đất Lạc Dương – Lâm Đồng. Mang đến nguồn thông tin bất động sản nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về tính hình bất động sản đang quan tâm.
Giá đất lạc dương trung bình 5.6 triệu/m2. Trong khi đó giá bán nhà đất Đà Lạt trung bình từ 12 triệu/m2 – 90tr/m2 đối với nhà phố, biệt thự giá 65 đến 100 triệu/m2, đất vườn, đất vườn giá trung bình 2 – 20 triệu/m2
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 253/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
126 |
101 |
63 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
102 |
82 |
51 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
3 |
Xã Đạ Sar |
108 |
86 |
54 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
96 |
77 |
48 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
5 |
Xã Đạ Chais |
42 |
32 |
21 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
42 |
33 |
21 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
162 |
130 |
82 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
130 |
104 |
65 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
3 |
Xã Đạ Sar |
138 |
110 |
69 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
108 |
86 |
54 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
5 |
Xã Đạ Chais |
45 |
32 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
45 |
32 |
20 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
54 |
43 |
27 |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
2 |
Xã Lát |
54 |
43 |
27 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
3 |
Xã Đạ Sar |
54 |
43 |
27 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
54 |
43 |
27 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
5 |
Xã Đạ Chais |
42 |
32 |
21 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
42 |
32 |
21 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
162 |
130 |
82 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
130 |
104 |
65 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
3 |
Xã Đạ Sar |
138 |
110 |
69 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
108 |
86 |
54 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
5 |
Xã Đạ Chais |
45 |
32 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
45 |
32 |
20 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
5. Giá đất Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc thị trấn Lạc Dương và khu dân cư nông thôn:
- Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Lát |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Xã Đạ Sar |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Xã Đạ Chais |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
16 |
14 |
9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. Giá Đất Ở Tại Nông Thôn Huyện Lạc Dương
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I |
Giá Đất XÃ LÁT |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến ngã 5 Đạ Nghịt |
500 |
1,3 |
1.2 |
Đoạn từ ngã 5 Đạ Nghịt đến UBND xã |
900 |
1,6 |
1.3 |
Đoạn từ UBND xã đến cổng trường Tiểu học Păng Tiêng |
850 |
1,4 |
1.4 |
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học Păng Tiêng đến giáp huyện Lâm Hà |
917 |
1,0 |
2 |
Đường Trường Sơn Đông |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thị trấn Lạc Dương đến cầu suối cạn |
575 |
1,4 |
2.2 |
Đoạn từ cấu Suối Cạn đến hết địa giới hành chính xã Lát |
|
|
2.2.1 |
Đoạn từ cầu Suối Cạn đến hết đất nhà ông Thảo |
590 |
1,0 |
2.2.2 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Thảo đến hết địa giới hành chính xã Lát |
330 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 |
|
|
1.1 |
Đường nhựa |
485 |
1,4 |
1.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
435 |
1,2 |
1.3 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
270 |
1,2 |
1.4 |
Đường số 1 tiểu khu 227A |
|
|
1.4.1 | Đoạn từ ngã 5 Đạ Nghịt đường đi vào tiểu khu 227A (nhánh 1, thửa 31 và thửa 26, TBĐ 64 HTHSĐC theo phía phải đến giáp đường ĐT.726 thửa 224 và thửa 234, TBĐ 71 HTHSĐC) |
690 |
1,0 |
1.4.2 | Đoạn từ ngã 5 Đạ Nghịt đường đi vào tiểu khu 227A (nhánh 2, thửa 96 và thửa 109, TBĐ 64 HTHSĐC đến thửa 169, TBĐ 64 và thửa 15, TBĐ 72 HTHSĐC) |
690 |
1,0 |
1.5 |
Đường Ma Rừng Lữ Quán |
|
|
1.5.1 |
Đoạn giáp ngã 5 Đạ Nghịt đến hết khu du lịch La An |
814 |
1,0 |
1.5.2 |
Đoạn từ khu du lịch La An đến tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
500 |
1,0 |
2 |
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726 |
|
|
2.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
315 |
1,2 |
2.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
235 |
1,2 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
|
|
3.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
310 |
1,2 |
3.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
230 |
1,2 |
4 |
Đoạn từ cầu đập tràn quần thể khu du lịch Pini vào hết khu dân cư Ankoret |
500 |
1,0 |
|
* Khu vực III : |
|
|
1 |
Các đường còn lại thuộc thôn Đạ Nghịt. |
228 |
1,0 |
2 |
Các đường còn lại thuộc thôn Păng Tiêng |
200 |
1,0 |
II |
Giá Đất XÃ ĐƯNG K’NỚ Lạc Dương |
|
|
|
* Khu vực I : |
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Từ điểm địa giới hành chính tiếp giáp với Xã Lát đến điểm đường vào khu dân cư K’Nớ 5 |
400 |
1,0 |
1.2 |
Từ điểm đường vào khu dân cư K’Nớ 5 đến hết Trường THCS xã Đưng K’Nớ |
290 |
1,4 |
1.3 |
Từ giáp Trường THCS xã Đưng K’Nớ đến hết thửa 08, TBĐ 46 (HTHSĐC) |
385 |
1,0 |
1.4 |
Đoạn còn lại từ thửa 08, TBĐ 46 (HTHSĐC) đến cầu thôn 1 |
196 |
1,0 |
2 |
Đường giao thông ĐT 722: |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp đường Trường Sơn Đông đến ngã 3 vào trường Mầm non xã Đưng K’Nớ. |
280 |
1,0 |
2.2 |
Đoạn còn lại |
|
|
2.2.1 |
Đoạn từ ngã 3 vào trường Mầm non xã Đưng K’Nớ đến hết khu dân cư thôn K’Nớ 2 (thửa 89, TBĐ 45) (HTHSĐC) |
250 |
1,0 |
2.2.2 |
Đoạn từ thửa 89, TBĐ 45 đến thửa 04, TBĐ số 50 (HTHSĐC) |
210 |
1,0 |
2.2.3 |
Đoạn từ thửa 04, TBĐ 50 (HTHSĐC) đến suối tiếp giáp đất huyện Đam Rông |
230 |
1,0 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
|
|
1.1.1 |
Nhánh 1 tiểu khu 75 (đường bê tông): Từ giáp đường Trường Sơn Đông (thửa 108, TBĐ 70 HTHSĐC đến hết đường tiểu khu 75 thửa 32, TBĐ 67 (HTHSĐC) |
200 |
1,0 |
1.1.2 |
Nhánh 2 (đường bê tông) Từ giáp đường Trường Sơn Đông thửa 86 và thửa 101, TBĐ 70 (HTHSĐC) đến hết đường thửa 225 và thửa 186, TBĐ 70 (HTHSĐC) |
300 |
1,0 |
1.1.3 |
Nhánh 3 tiểu khu 74 (đường bê tông) Từ giáp đường Trường Sơn Đông thửa 86 và thửa 77, TBĐ 70 (HTHSĐC) đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lán Tranh |
200 |
1,0 |
1.2 |
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
160 |
1,2 |
1.3 |
Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) |
|
|
1.3.1 |
Nhánh 1 (đường bê tông) Từ thửa 302, TBĐ 54 và thửa 02, TBĐ 60 đi hết đường tiếp giáp đường ĐT.722 thửa 93 và thửa 86, TBĐ 53 HTHSĐC (đường tiểu khu 40 nhánh 1) |
300 |
1,0 |
1.3.2 |
Nhánh 2 (đường bê tông) từ thửa 253, TBĐ 54 (Nhà Pôn) đi hết đường bê tông đến thửa 153, TBĐ số 54 (HTHSĐC) |
300 |
1,0 |
1.4 |
Đường khu dân cư Đưng K’Nớ 5 |
120 |
1,4 |
2 |
Đường thôn 2: |
|
|
2.1 |
Nhánh 1 (đường bê tông): Từ ngã 3 tiếp giáp đường DT 722 thử 222 và thửa 245, TBĐ 54 đến hết đường (đường vào Trường mầm non Đưng K’nớ) |
126 |
1,0 |
2.2 |
Nhánh 2 (đường bê tông): tiếp giáp đường ĐT 722 thửa 262 và thửa 250, TBĐ 54 đi vào trường TH Đưng K’nớ |
120 |
1,0 |
2.3 |
Từ vị trí thửa 267, TBĐ 54 HTHSĐC vòng hết đường tiếp giáp đường ĐT.722 (đường nội đồng 63) |
120 |
1,0 |
2.4 |
Từ tiếp giáp đường ĐT.722 thửa 86 và thửa 90, TBĐ 45 HTHSĐC đến hết đường bê tông (đường vào khu sản xuất) |
120 |
1,0 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại |
|
|
3.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
110 |
1,2 |
3.2 |
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
90 |
1,1 |
4 |
Thôn Đưng Trang |
|
|
4,1 |
Từ cầu thôn Đưng Trang tiếp giáp đường ĐT.722 đến nhà văn hóa |
120 |
1,0 |
4,2 |
Các đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
100 |
1,0 |
|
* Khu vực III: |
|
|
|
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
80 |
1,2 |
III |
GIÁ ĐẤT XÃ ĐẠ SAR LẠC DƯƠNG |
|
|
|
* Khu vực I |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 27C |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79. |
980 |
1,2 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa). |
1.250 |
1,3 |
1.3 |
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã Đạ Nhim. |
750 |
1,3 |
2 |
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. |
520 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu giáo Thôn 5 |
1.350 |
1,0 |
2 |
Từ cổng trường Mẫu giáo Thôn 5 đến cuối Thôn 6. |
670 |
1,3 |
3 |
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. |
610 |
1,3 |
4 |
Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4: |
|
|
4.1 |
Đoạn đối diện cổng Trường Tiểu học đến cổng chào Thôn 4 |
700 |
1,0 |
4.2 |
Đoạn từ cổng chào Thôn 4 đến nhà ông Cil Ha Sin (thửa 56, TBĐ 53) |
345 |
1,3 |
5 |
Nhánh thôn 3: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã, thửa 29, TBĐ 03) đến hết đất nhà ông Lơ Mu Ha Thanh (thửa 02, TBĐ 04) |
560 |
1,3 |
6 |
Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4: |
|
|
6.1 |
Đoạn từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước đến nhà ông Kơ Să Ha Sơn (thửa 128, TBĐ 43) |
650 |
1,0 |
6.2 |
Đoạn từ nhà ông Kơ Să Ha Sơn (thửa 128, TBĐ 43) đến hết nhà ông Cil Ha Sin (thửa 56, TBĐ 53) |
450 |
1,0 |
7 |
Đường nhánh Thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. |
|
|
7.1 |
Đoạn đường bê tông |
650 |
1,0 |
7.2 |
Đoạn còn lại |
380 |
1,3 |
8 |
Đường nhánh Thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến hết đường bê tông |
360 |
1,3 |
9 |
Đường quy hoạch trong Khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh) |
|
|
9.1 |
Đoạn đã trải nhựa |
270 |
1,4 |
9.2 |
Đoạn chưa trải nhựa |
185 |
1,4 |
10 |
Nhánh tiếp đường thôn trục chính |
|
|
10.1 |
Đoạn vào sâu đến 200m. |
260 |
1,4 |
10.2 |
Đoạn còn lại đến hết đường |
200 |
1,5 |
11 |
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 |
215 |
1,2 |
12 |
Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép |
270 |
1,3 |
13 |
Đường ĐT 723 cũ |
|
|
13.1 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 1 |
270 |
1,5 |
13.2 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến mép suối |
210 |
1,4 |
14 |
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) |
200 |
1,4 |
15 |
Các đường tiếp giáp đường QL 27C còn lại |
|
|
15.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C vào đến 500m |
245 |
1,2 |
15.2 |
Đoạn còn lại |
175 |
1,4 |
16 |
Đoạn từ hội trường thôn 6 đến nghĩa trang thôn 6 |
550 |
1,0 |
17 |
Đoạn từ nhà ông Cil Ha Sin (thửa 56, TBĐ 53) đến nghĩa địa thôn 6 |
300 |
1,0 |
18 |
Đoạn từ quán cà phê Vị Đắng (thửa 119, TBĐ 01) đến hết đường (thửa 162, TBĐ 01) |
800 |
1,0 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại |
220 |
1,0 |
IV |
GIÁ ĐẤT XÃ ĐẠ NHIM LẠC DƯƠNG |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Trục đường quốc lộ 27C |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã Đạ Sar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa. |
690 |
1,5 |
1.2 |
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais). |
1.265 |
1,3 |
1.3 |
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais |
525 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) |
385 |
1,2 |
2 |
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) |
225 |
1,3 |
3 |
Đường thôn Đa Ra Hoa |
|
|
3.1 |
Đường Nhựa: Từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13. |
540 |
1,0 |
3.2 |
Đoạn từ giáp đườngquốc lộ 27C đến 200m |
500 |
1,0 |
3.3 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
235 |
1,4 |
4 |
Đường thôn Đạ Tro |
|
|
4.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
4.1.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13. |
485 |
1,0 |
4.1.2 |
Đoạn còn lại |
230 |
1,5 |
4.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
4.2.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m |
360 |
1,3 |
4.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
250 |
1,1 |
5 |
Giá đất Đường thôn Liêng Bông |
|
|
5.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
5.1.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13. |
515 |
1,0 |
5.1.2 |
Đoạn còn lại. |
265 |
1,4 |
5.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
5.2.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m |
345 |
1,3 |
5.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
240 |
1,1 |
5.3 |
Đường liên thôn Liêng Bông – Đạ Chais |
180 |
1,3 |
6 |
Đường thôn Đáb Lah |
|
|
6.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
6.1.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12. |
500 |
1,0 |
6.1.2 |
Đoạn còn lại. |
285 |
1,5 |
6.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
6.2.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m |
340 |
1,3 |
6.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
250 |
1,1 |
7 |
Đường thôn Đạ Chais |
|
|
7.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
7.1.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12. |
520 |
1,0 |
7.1.2 |
Đoạn còn lại. |
270 |
1,5 |
7.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
7.2.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m |
350 |
1,3 |
7.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
250 |
1,1 |
8 |
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường QL 27C |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m |
250 |
1,3 |
8.2 |
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường) |
180 |
1,1 |
9 |
Đường vào khu hành chính Vườn quốc gia Bi Đoúp – Núi bà |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến cầu qua suối Đa Chais |
315 |
1,4 |
9.2 |
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường) |
285 |
1,2 |
10 |
Đường giao thông kết hợp kè chống sạt lở khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trung tâm xã Đạ Nhim |
350 |
1,0 |
11 |
Đường khu dân cư nông thôn xã Đạ Nhim |
250 |
1,0 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại |
200 |
1,0 |
V |
GIÁ ĐẤT XÃ ĐẠ CHAIS LẠC DƯƠNG |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Tuyến đường QL 27C: |
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K’Huy). |
325 |
1,3 |
1.2 |
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K’Huy) đến cầu Đông Mang. |
410 |
1,3 |
1.3 |
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba giáp đường Dơng Du. |
290 |
1,3 |
1.4 |
Từ đầu thôn Tu Poh (ngã ba giáp đường Dơng Du) đến cuối thôn Tu Poh (cầu Tu Poh). |
445 |
1,3 |
1.5 |
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Poh) đến cuối thôn Klong Klanh. |
590 |
1,4 |
1.6 |
Từ cuối thôn Klong Klanh (đầu Đưng K’Si) đến cuối thôn Đưng K’Si. |
470 |
1,4 |
1.7 |
Từ cầu cuối thôn Đưng K’Si đến hết ranh giới hành chính xã |
225 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Khu dân cư Đưng K’si |
|
|
1.2 |
Đường trục chính: Tiếp giáp đường QL 27C đến hết đường |
265 |
1,4 |
1.3 |
Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính |
200 |
1,2 |
2 |
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường QL 27C) |
600 |
1,0 |
3 |
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường QL 27C |
|
|
3.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) vào sâu đến 200m. |
225 |
1,3 |
3.2 |
Đoạn còn lại (trên 200m) |
175 |
1,1 |
4 |
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến cầu. |
215 |
1,4 |
5 |
Đường thôn Đông Mang |
|
|
5.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C đến Trường Mầm non Đông Mang |
185 |
1,4 |
5.2 |
Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang đến hết đường |
160 |
1,4 |
6 |
Đường đi đài tường niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) |
375 |
1,2 |
7 |
Đường thôn KLong KLanh: Từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba |
210 |
1,3 |
8 |
Đường vào khu sản xuất Liêng Su |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu đến 200m |
250 |
1,2 |
8.2 |
Đoạn còn lại |
200 |
1,2 |
9 |
Đường vào khu sản xuất Long Treng |
|
|
9.1 |
Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu đến 200m |
250 |
1,3 |
9.2 |
Đoạn còn lại |
250 |
1,0 |
10 |
Đường Dơng Du |
|
|
10.1 |
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C vào sâu đến 200 mét |
200 |
1,0 |
10.2 |
Đoạn còn lại |
150 |
1,0 |
11 |
Đường Dớt Poh |
|
|
11.1 |
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 27C vào sâu đến 200 mét |
200 |
1,0 |
11.2 |
Đoạn còn lại |
150 |
1,0 |
|
* Khu vực III: |
|
|
|
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
130 |
1,3 |
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN LẠC DƯƠNG:
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 |
Giá Đất Đường Lang Biang: |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 39) đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37). |
4.680 |
1,9 |
1.2 |
Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng (thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) đến giáp cổng khu du lịch Lang Biang. |
6.450 |
1,9 |
2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 27, tờ 38) đến hết đường |
3.000 |
1,0 |
3 |
Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335 đến hết thửa đất số 247 và 258, tờ bản đồ số 37. |
2.910 |
1,4 |
4 |
Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 155, 177, tờ bản đồ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số 537 và 353, tờ bản đồ số 37) |
2.900 |
1,4 |
5 |
Đường Tố Hữu: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37). |
2.350 |
1,4 |
6 |
Đường Thăng Long: Từ giáp đường BiĐoup (thửa đất số 314, 302 tờ bản đồ số 34) đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất số 538, 334, tờ bản đồ số 37) |
2.850 |
1,4 |
7 |
Giá Đất Đường Biđóup: |
|
|
7.1 |
Đoạn từ ngã tư giáp đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ bản đồ số 34) đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 35); |
5.000 |
2,0 |
7.2 |
Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595, tờ BĐ số 4) đến đường giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4). |
2.950 |
2,0 |
7.3 |
Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) |
1.850 |
2,0 |
7.4 |
Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. |
800 |
1,4 |
8 |
Đường Văn Cao: |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121, tờ bản đồ số 33). |
1.850 |
1,4 |
8.2 |
Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT. |
1.350 |
1,4 |
9 |
Đường Vạn Xuân: |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ BĐ 32) đến nhà Thờ. |
3.570 |
1,4 |
9.2 |
Đoạn từ nhà Thờ đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4). |
1.780 |
1,4 |
10 |
Đường Đăng Gia |
|
|
10.1 |
Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu |
1.860 |
1,4 |
10.2 |
Đoạn từ cầu đến giáp đường Duy Tân (thửa đất 1387, 375 tờ BĐ số 5) |
1.300 |
1,4 |
11 |
Đường 19 tháng 5 |
|
|
11.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320 và thửa 293 TBĐ số 34) đến hết đất Công an thị trấn Lạc Dương (lô A1, tờ BĐ khu QH dân cư đồi 19/5). |
4.750 |
2,0 |
11.2 |
Đoạn từ giáp đất Công an thị trấn Lạc Dương (lô A1, TBĐ quy hoạch dân cư đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ QH dân cư đồi 19/5. |
3.700 |
2,0 |
11.3 |
Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng Trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1). |
2.590 |
2,0 |
11.4 |
Đoạn từ giáp cổng Trường Tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 tờ bản đồ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) |
2.400 |
1,0 |
11.5 |
Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số 646, 1329 tờ bản đồ số 16) |
2.220 |
1,0 |
12 |
Đường Hàn Mặc Tử: |
|
|
12.1 |
Đoạn từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462, tờ bản đồ số 05) đến cầu (thửa đất số 484, 454, tờ bản đồ số 05) |
1.680 |
1,0 |
12.2 |
Đoạn từ cầu (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 5) đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 423 tờ bản đồ số 5 và thửa đất số 286 tờ bản đồ số 6), TBĐ quy hoạch dân cư đồi 19/5 |
1.765 |
1,0 |
13 |
Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ số 33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số 32. |
1.685 |
1,4 |
14 |
Đường Thống Nhất: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 300, 290 tờ bản đồ số 34) đến giáp đường LangBiang (hết thửa 75, 76 tờ bản đồ 31) |
3.570 |
1,4 |
15 |
Đường Điện Biên Phủ |
|
|
15.1 |
Đoạn từ đường Bi Đóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ số 4) đến Cống hộp Đăng Lèn |
2.220 |
1,0 |
15.2 |
Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn đến hết đường |
1.030 |
1,0 |
16 |
Đường Văn Lang. |
|
|
16.1 |
Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. |
1.615 |
1,0 |
16.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4 đến đập hồ thủy lợi số 7. |
1.140 |
1,0 |
16.3 |
Từ đập hồ thuỷ lợi số 7 đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ bản đồ 23) |
930 |
1,0 |
17 |
Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường. |
1.960 |
1,2 |
18 |
Đường lên đồi Ra Đa |
|
|
18.1 |
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) |
1.980 |
1,2 |
18.2 |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm |
1.380 |
1,2 |
19 |
Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
19.1 |
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ bản đồ số 18. |
1.250 |
1,2 |
19.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ 18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19. |
845 |
1,0 |
20 |
Đường Bon Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường 19 tháng 5: Từ thửa đất số 27, 28 tờ bản đồ số 1 đến hết thửa 344, 776 tờ bản đồ số 6) |
1.200 |
1,4 |
21 |
Đường vào Trạm điện 110KV: Từ đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường. |
1.150 |
1,2 |
22 |
Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nơr B 2): |
|
|
22.1 |
Đoạn đường từ giáp trục chính đường 19/5 (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ số 7. |
930 |
1,0 |
22.2 |
Đoạn từ đường giáp trục chính đường 19/5 (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ BĐ số 7. |
1.060 |
1,0 |
23 |
Đường Nguyễn Đình Thi |
|
|
23.1 |
Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (giáp thửa 646, 534 tờ bản đồ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 8). |
1.455 |
1,0 |
23.2 |
Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia |
540 |
1,0 |
24 |
Đường Jriêng Ồt:: Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (từ thửa 651, 652 tờ bản đồ số 16) đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 08 |
820 |
1,0 |
25 |
Đường Hoàng Cầm: Từ giáp đường Jriêng Ồt (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 8) đến hết đường (hết thửa đất số 406, 412 tờ bản đồ số 7) |
485 |
1,3 |
26 |
Đường KLong Ngơr A: Từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 347, 217 tờ BĐ 16). |
860 |
1,3 |
27 |
Đường đi Đăng Kơr Nach: |
|
|
27.1 |
Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2, 9 tờ bản đồ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) |
740 |
1,3 |
27.2 |
Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16) |
560 |
1,2 |
28 |
Đường Duy Tân: từ giáp đường Hàn Mặc Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) tờ bản đồ số 5) đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 05) |
2.125 |
1,0 |
29 |
Đường Tây Sơn: từ giáp đường Đăng Gia (thửa đất số 1262, 1389 tờ bản đồ số 5) đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa 421 và 1356 tờ bản đồ số 5). |
1.830 |
1,0 |
30 |
Đường 14 tháng 3 |
|
|
30.1 |
Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến (thửa đất số 745, 624 tờ bản đồ 6A). |
1.620 |
1,0 |
30.2 |
Đoạn từ thửa đất số 744, 745 tờ bản đồ 6A đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326, tờ bản đồ số 06) |
1.390 |
1,0 |
31 |
Đường ĐT 722. |
|
|
31.1 |
Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường ĐT 726 |
1.125 |
1,2 |
31.2 |
Từ ngã 3 đường ĐT 726 đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương |
660 |
1,2 |
32 |
Hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39). |
1.000 |
1,0 |
33 |
Trọn hẻm 135 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34. |
1.035 |
1,2 |
34 |
Trọn hẻm 137 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34. |
950 |
1,2 |
35 |
Hẻm đường Điện Biên Phủ |
|
|
35.1 |
Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4. |
620 |
1,3 |
35.2 |
Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả hai nhánh) |
540 |
1,3 |
36 |
Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19 tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 tờ bản đồ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 tờ bản đồ số 7. |
505 |
1,3 |
37 |
Hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 426, tờ BĐ số 34 và thửa 19, tờ BĐ số 37 đến hết thửa 413,414, tờ BĐ số 34 |
1.340 |
1,2 |
38 |
Đường Lê Đức Thọ: Giáp đường Bi Đoúp đến hết đường theo hiện trạng. |
800 |
1,2 |
39 |
Đường Âu Cơ: Đoạn từ giáp đường Lang Biang đến hết Hội trường TDP Hợp Thành |
1.450 |
1,2 |
40 |
Đường Đoàn Kết: Từ giáp đường Bi Đoúp đến hết đường theo hiện trạng |
2.700 |
1,3 |
41 |
Đường Bon Đơng: Từ giáp đường Vạn Xuân (Nhà thờ) đến giáp đường Thống Nhất |
1.000 |
1,0 |
42 |
Đường nối từ đường Đăng Gia |
|
|
42.1 |
Từ cầu Đăng Gia rẽ phải (đường nhựa) đến hết thửa 52 và thửa 54, TBĐ 05 |
1.125 |
1,0 |
42.2 |
Từ giáp thửa 52 và thửa 54, TBĐ 05 (đường bê tông) đến giáp đường Duy Tân |
975 |
1,0 |
Bảng giá đất huyện Lạc Dương tính thuế, đến bù giải toả
- Bán Nhà Đà Lạt cung cấp cho bạn 174 bảng giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng theo khu vực, loại đất và con đường.
- Đây là bảng giá đất áp dụng cho việc tính thuế, đền bù giải toả, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy định mới nhất của nhà nước.
Quận/Huyện | Đường/làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) – XÃ LÁT | Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt – Đến ngã 5 Đạ Nghịt | 500,000 | 250,000 | 200,000 | 160,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) – XÃ LÁT | Đoạn từ ngã 5 Đạ Nghịt – Đến UBND xã | 900,000 | 450,000 | 360,000 | 288,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) – XÃ LÁT | Đoạn từ UBND xã – Đến cổng trường Tiểu học Păng Tiêng | 850,000 | 425,000 | 340,000 | 272,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) – XÃ LÁT | Đoạn còn lại: Từ cổng trường tiểu học Păng Tiêng – Đến giáp huyện Lâm Hà | 655,000 | 327,500 | 262,000 | 209,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) – XÃ LÁT | Đoạn từ giáp thị trấn Lạc Dương – Đến cầu Suối Cạn | 575,000 | 287,500 | 230,000 | 184,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) – XÃ LÁT | Đoạn từ cầu Suối Cạn – Đến hết địa giới hành chính xã | 330,000 | 165,000 | 132,000 | 105,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 – XÃ LÁT | Đường nhựa | 485,000 | 242,500 | 194,000 | 155,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 – XÃ LÁT | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 435,000 | 217,500 | 174,000 | 139,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 – XÃ LÁT | Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 270,000 | 135,000 | 108,000 | 86,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726 – XÃ LÁT | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 315,000 | 157,500 | 126,000 | 100,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726 – XÃ LÁT | Đường đất đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 235,000 | 117,500 | 94,000 | 75,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 – XÃ LÁT | Đường bê tông rộng từ 3m trở lên | 310,000 | 155,000 | 124,000 | 99,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 – XÃ LÁT | Đường đất đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên | 230,000 | 115,000 | 92,000 | 73,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt – XÃ LÁT | Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. | 190,000 | 95,000 | 76,000 | 60,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Khu vực còn lại của thôn Păng Tiêng – XÃ LÁT | Khu vực còn lại của thôn Păng Tiêng | 150,000 | 75,000 | 60,000 | 48,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Từ trạm QLBV rừng Lán Tranh – Đến Khu dân cư K’Nớ 5 | 275,000 | 137,500 | 110,000 | 88,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông – Đến hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) | 290,000 | 145,000 | 116,000 | 92,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Từ giáp trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới) – Đến hết đất nhà ông Lịch | 260,000 | 130,000 | 104,000 | 83,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đoạn từ hết đất nhà ông Lịch – Đến hết đường | 140,000 | 70,000 | 56,000 | 44,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường giao thông ĐT 722 – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Từ giáp đường Trường Sơn Đông – Đến đường vào UBND xã | 200,000 | 100,000 | 80,000 | 64,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường giao thông ĐT 722 – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đoạn còn lại | 175,000 | 87,500 | 70,000 | 56,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường bê tông đường nhựa rộng từ 3m trở lên | 165,000 | 82,500 | 66,000 | 52,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên | 160,000 | 80,000 | 64,000 | 51,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) | 130,000 | 65,000 | 52,000 | 41,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường vào khu dân cư Đưng K’Nớ 5 | 120,000 | 60,000 | 48,000 | 38,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn 2 – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 – Đến cổng trường cấp 1, 2 | 105,000 | 52,500 | 42,000 | 33,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn 2 – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Nhánh 2 (đường bê tông); Từ giáp đường nhánh 1 – Đến hết đường | 100,000 | 50,000 | 40,000 | 32,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường thôn 2 – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã cũ – Đến hết đường | 100,000 | 50,000 | 40,000 | 32,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3 m trở lên | 110,000 | 55,000 | 44,000 | 35,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên | 90,000 | 45,000 | 36,000 | 28,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã – XÃ ĐƯNG K’NỚ | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 80,000 | 40,000 | 32,000 | 25,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Quốc lộ 27C – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn từ giáp Thái Phiên phường 12, TP Đà Lạt – Đến ngã ba đường 79 | 980,000 | 490,000 | 392,000 | 313,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Quốc lộ 27C – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn từ ngã ba đường 79 – Đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) | 1,250,000 | 625,000 | 500,000 | 400,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường Quốc lộ 27C – XÃ ĐẠ SAR | Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) – Đến giáp ranh xã Đạ Nhim | 750,000 | 375,000 | 300,000 | 240,000 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường 79 từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. – XÃ ĐẠ SAR | Đường 79 từ đầu đường (giáp đường QL 27C) – Đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. | 520,000 | 260,000 | 208,000 | 166,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường mẫu giáo thôn 5 – XÃ ĐẠ SAR | Từ ngã ba Đạ Sar – Đến cổng trường mẫu giáo thôn 5 | 965,000 | 482,500 | 386,000 | 308,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối Thôn 6. – XÃ ĐẠ SAR | Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 – Đến cuối Thôn 6. | 670,000 | 335,000 | 268,000 | 214,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. – XÃ ĐẠ SAR | Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. | 610,000 | 305,000 | 244,000 | 195,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4 – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học) | 520,000 | 260,000 | 208,000 | 166,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4 – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đường bê tông | 345,000 | 172,500 | 138,000 | 110,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K’ Râng – XÃ ĐẠ SAR | Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) – Đến hết đất nhà ông Ha K’ Râng | 560,000 | 280,000 | 224,000 | 179,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4 – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước) | 510,000 | 255,000 | 204,000 | 163,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4 – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đường bê tông | 330,000 | 165,000 | 132,000 | 105,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đường bê tông | 540,000 | 270,000 | 216,000 | 172,800 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn còn lại | 380,000 | 190,000 | 152,000 | 121,600 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến hết đường bê tông – XÃ | Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) – Đến hết đường bê tông | 360,000 | 180,000 | 144,000 | 115,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp công nghệ cao Ấp Lát (cả hai nhánh) – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn đã trải nhựa | 270,000 | 135,000 | 108,000 | 86,400 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp công nghệ cao Ấp Lát (cả hai nhánh) – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn chưa trải nhựa | 185,000 | 92,500 | 74,000 | 59,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Nhánh tiếp đường thôn trục chính – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn vào sâu – Đến 200m. | 260,000 | 130,000 | 104,000 | 83,200 | 0 | Đất ở nông thôn |
Huyện Lạc Dương | Nhánh tiếp đường thôn trục chính – XÃ ĐẠ SAR | Đoạn còn lại – Đến hết đường | 200,000 | 100,000 | 80,000 | 64,000 | 0 |
- Tổng hợp danh sách các Bảng giá đất huyện Lạc Dương, Giá đất xã Đạ Nhim, Giá đất xã Đạ Sar, giá đất Xã Đạ Chais trên các trục đường liên thôn và trục chính.
- Để biết rõ hơn về giá đất thị trường hiện tại và danh sách nhà đất bán huyện Lạc Dương, quý khách có thể tham khảo trực tiếp danh sách các bất động sản Đà Lạt rao bán mới nhất bên dưới.
BanNhaDaLat.Com nơi bạn tìm kiếm, nơi bạn tìm thấy bất động sản mơ ước.